Thứ Ba, 13 tháng 8, 2013

HỌC PHP CƠ BẢN TẠI BA ĐÌNH HÀ NỘI - CÁC CÂU LỆNH CĂN BẢN TRONG MYSQL

Tại ba đình hà nội, diễn đàn chia sẻ kiến thức cơ bản học php và Mysql, chia sẻ kiến thức các câu lệnh trong mysql.
MySQL command là một công cụ khá hữu hiệu và dễ dàng thao tác với việc quản trị MySQL trên server web. Nếu bạn là người quản trị website và thường xuyên backup data của website để tránh rủi ro xảy ra thì việc dùng command cho những database có dung lượng lớn là điều tuyệt vời nhất.

1.SHOW DATABASES: Hiển thị tất cả database trong mysql server
show databases;
2. CREATE DATABASE: Tạo 1 database
Mẫu: create database {tên database};
Ví dụ tạo 1 database có tên là "tintuc" như sau
create database tintuc;
3. USE DATABASE : Chọn database để sử dụng:
Mẫu: use {tên database}
Ví dụ khi muốn sử dụng database "tintuc" đã được tạo ở trên
use tintuc;
4. DROP DATABASE : Xóa 1 database
Mẫu : drop database {tên database};
Ví dụ khi muốn xóa database có tên là "tintuc"
drop database tintuc;

Các câu lệnh liên quan đến TABLE
5. SHOW TABLES : Hiển thị tất cả các table trong 1 database
show tables from {tên database};
Hoặc là đầu tiên bạn vào database đó sau đó dùng show tables, command như sau:
use tintuc;
show tables;
6. CREATE TABLE: Tạo 1 Table
Mẫu create table [tên table] (cột 1, cột 2...);
Ví dụ muốn tạo 1 table có tên là "member" có 2 cột dữ liệu là "userid" và "username"
create table member (userid int(7), username text);
7. INSERT INTO: Nhập data vào table.
Mẫu: insert into [tên table] ([cột 1],[cột 2],......) values (giá trị 1, giá trị 2,....);
Vị dụ nhập dữ liệu cho table "member" đã được tạo ở trên.
insert into member (userid,username) values (1,'champi');
8. SELECT: Lấy data từ database lên để hiển thị
Mẫu : select {tên cột muốn hiển thị} from [tên table];
Ví dụ lấy tất cả các cột.
select * from member;
Hoặc là chỉ lấy 1 số cột nhất định
select username from member;
9. UPDATE: Sửa đổi dữ liệu trong TABLE
Mẫu : update [tên table] set [cột muốn sửa]='giá trị mới' where [điều kiện] = 'giá trị';
Ví dụ muốn sửa tên thành viên "champi" thành "anh champi" (userid của champi là bằng 1) do đó câu lệnh như sau.
update member set username='anh champi' where userid = 1;
10. COUNT(*): Đếm số data có trong TABLE
Mẫu : select count(*) from [tablename];
select count(*) from member;
11. DELETE: xóa data
Mẫu : delete from [tablename] where....;
delete from member where userid=1;
12. DESC TABLE: xem cấu trúc của 1 table:
desc member;
13. DROP TABLE: xóa table
Mẫu : drop table [tên table];
Ví dụ :
drop table member;
14. Check table
check table tablename;
15. Repair table
repair table tablename;
học php cơ bản tại ba đình hà nội

câu lệnh cơ bản trong mysql trong quá trình học php
Suu tam
Các bạn có thể học hỏi thêm và tham khảo ở trang chủ chia sẻ kiến thức về sql tại đây :
http://daotaolaptrinh.edu.vn/su-dung-csdl-mysql
Chúc các bạn thành công !!

2 nhận xét:

  1. Mình cũng đang học và làm việc về php ở khu vực ba đình hà nội, mình muốn được tìm hiểu nhiều hơn về php và rất mong nhận được những chia sẻ hữu ích từ blog của bạn ^^

    Trả lờiXóa
  2. Cảm ơn bạn. Trang blog: http://hocphpcobanbadinhhn.blogspot.com ,sẽ cố gắng với những blog chia sẻ kiến thức học php cơ bản tiếp theo! Mong nhận được sự ủng hộ và góp ý của bạn ^^

    Trả lờiXóa